Đại Học chăn Trâu




Wednesday 13 September 2017

Những tay sát thủ cắc ké thì bị treo cổ Những tay đầu sỏ được tôn là anh hùng,cha già dân tộc ! Từ Stalin đến Hitler, những chế độ tàn sát nhất trên thế giới


On Tuesday, September 12, 2017 10:00 AM, tran tran 

Thân chuyn
Nhng tay sát th cc ké thì b treo c
Nhng tay đu s được tôn là anh hùng,cha già dân tc !


T Stalin đến Hitler, nhng chế đ tàn sát nht trên thế gii
CP NHT: 11:58 EDT, 7 tháng 10 năm 2014

Thế k 20 chng kiến ​​cái chết và giết m trên quy mô chưa tng thy. 
Đó là thế k Holocaust và hai Thế chiến; ca các nhà đc tài cng sn, phát xít, phát xít và quân đi, nhng người gia h đã giết hơn 100 triu người.
Cun xung cho các nhà lãnh đo, được lit kê theo th t ca nhng người đã chết do kết qu ca quy tc ca h
Thương vong ca các cuc xung đt liên quan đến Hoa Kỳ, Anh và Pháp Hàn Quc, Algeria, Vit Nam, Vnh, Afghanistan và Iraq b loi khi căn c cho rng, mc dù nhiu người coi đây là nhng cuc chiến tranh thc dân bt chính bng quyn lc 'đế quc', h " t chiến đu bi các nhà đc tài.
Tht vy, khi các cuc chiến tranh chng t không được hoan nghênh hay không th tháo g được, h đã b chm dt bi sc ép ca dư lun.

Mao Zedong: Victims 60 million
Mao Trch Đông: Nn nhân 60 triu
1 MAO ZEDONG
Trung Quc (1949-1976) Chế đ Cng sn nn nhân 60 triu
Cái gi là 'Người lái xe vĩ đi' ca Trung Quc tht ra là k giết người hàng lot ln nht trong lch s. Phn ln các nn nhân ca ông là người Trung Quc ca ông, b giết như 'ch nhà' sau khi chính quyn cng sn chiếm đot, b b rơi trong "Đi nhy vt" năm 1958-1961, hoc b giết và tra tn trong các tri lao đng trong Cách mng Văn hoá vào nhng năm 60. Mao cai tr, vi s qun lý kém kinh tế và nhng biến đng chính tr liên tc, cũng đánh vn là s nghèo đói cho phn ln hàng triu người Trung Quc không biết đến. Đt nước đã chp nhn ch nghĩa tư bn lâu sau khi ông qua đi.

Joseph Stalin: Victims 40 million

Joseph Stalin: Nn nhân 40 triu
2 JOSEPH STALIN
Liên Xô (1929-1953) Chế đ Cng sn nn nhân 40 triu
Người kế v hoang tưởng ca Lenin là người chy trn đến Mao trong các v giết người hàng lot. Stalin áp đt mt nn đói có ch ý Ukraine, giết hàng triu nông dân giàu có hơn - hay 'kulaks' - khi ông ta buc h phi ri khi đt ca h, và dn dp ba tic ca mình, bn hàng ngàn người và gi hàng triu người đ làm nô l và b tàn phá Gulag.
Adolf Hitler: Victims 30 million

Adolf Hitler: Nn nhân 30 triu
3 ADOLF HITLER
Đc (1933-45) chế đ đc tài ca Đc Quc xã Nn nhân 30 triu
Ni khng khiếp ca chế đ đc tài ca Adolf Hitler nm s đc đáo ca ti ác ni tiếng nht ca ông, Holocaust, vn đã đng mt mình trong các biên niên đc ác vô nhân đo. Nó đã được thc hin dưới s che ch ca Thế chiến II, mt cuc xung đt Hitler theo đui vi mc đích có được 'Lebensraum'. Chiến tranh kết thúc bng vic gây thit mng hàng triu người, khiến Âu Châu tàn phá và Đế chế Th ba ca ông b tàn phá.

King Leopold II
KING LEOPOLD II
B (1886-1908) 
Chế đ đế chế thc dân đế chế Congo
Nn nhân Tám triu người nô l Congo

Hideki Tojo
HIDEKI TOJO 
Nht Bn (1941-45) 
Chế đ quân s đc tài quân s
Nn nhân 5 triu (nn nhân ca Nht Bn trong Thế chiến II)

Ismail Enver Pasha
ISMAIL ENVER PASHA 
Th Nhĩ Kỳ Ottoman (1915-20) 
Chế đ quân s đc tài quân s
Nn nhân Hai triu (Armenians, Greeks and Assyrians)

Pol Pot
POL POT 
Campuchia (1975-79) 
Chế đ Cng sn (Khmer Đ)
Nn nhân Ít nht 1,7 triu (đi th chính tr)

Kim Il-Sung
KIM ILSUNG 
Bc Hàn (1948-94)
Chế đ Cng sn
Nn nhân Ít nht 1,6 triu (đi th chính tr / thường dân thông qua nn đói)

Mengistu Haile Mariam
MENGISTU HAILE MARIAM 
Ethiopia (1974-78) 
Chế đ đc tài quân đi Cng sn
Nn nhân 1.500.000 (Eritrea / đi lp chính tr)
Yakubu Gowon

YAKUBU GOWON 
Nigeria (1967-70) 
Chế đ quân s đc tài quân s
Nn nhân Mt triu (Biafrans đói và nhng người lính thit mng trong cuc ni chiến)

Jean Kambanda
JEAN KAMBANDA 
Rwanda (1994) 
Chế đ đc tài Chế đ B lc (Hutu)
Nn nhân 800.000 (Tutsis)
Saddam Hussein

SADDAM HUSSEIN 
Irac (1979-2003) 
Chế đ đc tài Đng Ba'ath
Nn nhân 600.000 người (Shi'ites, Kurds, Kuwaitis, đi lp chính tr)
Josip Broz Tito

JOSIP BROZ TITO 
Nam Tư (1945-80)
Chế đ Cng sn
Nn nhân 570.000 (đi th chính tr)
Sukarno
SUKARNO 
Indonesia (1945-66) 
Chế đ đc tài ch nghĩa quc gia
Nn nhân 500.000 (Cng sn)
Mullah Omar
MULLAH OMAR 
Afghanistan (1996-2001) 
Chế đ đc tài Hi giáo Chế đ (Taliban)
Nn nhân 400.000 (đi lp chính tr / tôn giáo)
Idi Amin
·          
IDI AMIN 
Uganda (1971-79) 
Chế đ đc tài cá nhân
Nn nhân 300.000-500.000 (đi lp chính tr / cá nhân)
General Yahya Khan
CHUNG YAHYA KHAN 
Pakistan (1970-71) 
Chế đ quân s đc tài quân s
Nn nhân 300.000 (Bengalis Đông Pakistan)

Benito Mussolini
BENITO MUSSOLINI 
Nước Ý (1922-45) 
Chế đ đc tài phát xít theo chế đ
Nn nhân 250.000 (người Ethiopia, người Libya, người Do Thái, nhng người phn kháng chính tr)

General Mobutu Sese Seko
GENERAL MOBUTU SESE SEKO 
Zaire / Congo (1965-97) 
Chế đ đc tài cá nhân
Nn nhân 230.000 (đi th chính tr)
Charles Taylor

CHARLES TAYLOR 
Liberia (1989-96)
Chế đ đc tài cá nhân
Nn nhân 220.000 (đi lp chính tr / quân s và dân thường)
Foday Sankoh
FODAY SANKOH 
Sierra Leone (1991-2000) 
Chế đ đc tài cá nhân
Nn nhân 210.000 (đi th chính tr)

Ho Chi Minh
H CHÍ MINH 
Bc Vit Nam (1945-69) 
Chế đ Cng sn
Nn nhân 200.000 (đi th chính tr, người min Nam)

Michel Micombero
MICHEL MICOMBERO
Burundi (1966-76) 
Chế đ đc tài cá nhân
Nn nhân 150.000 (Hutus)

Hassan Al-Turabi
HASSAN ALTURABI 
Sudan (1989-99)
Chế đ đc tài Hi giáo
Nn nhân 100.000 (đi lp chính tr / tôn giáo)

Jean-Bedel Bokassa
JEAN-BEDEL BOKASSA 
Cng hòa Trung Phi / Đế Quc (1966-79)
Chế đ đc tài cá nhân
Nn nhân 90.000 (đi th chính tr)

Efrain Rigs Montt
EFRAIN RIOS MONTT 
Guatemala (1982-83) 
Chế đ quân s đc tài quân s
Nn nhân 70.000 (nông dân, đi lp chính tr)

Francoise/Jean-Claude Duvalier
NGƯỜI CHÂN KHÔNG / JEANCLAUDE DUVALIER 
Haiti ('Papa Doc' 1957-71, 'Baby Doc' 1971-86)
Chế đ đc tài cá nhân
Nn nhân 60.000 (đi th chính tr

Rafael Trujillo
RAFAEL TRUJILLO 
Cng hòa Dominican (1930-61) 
Chế đ đc tài cá nhân
Nn nhân 50.000 (đi th chính tr)
Hissene Habre
HISSENE HABRE 
Chad (1982-90) 
Chế đ quân s đc tài quân s
Nn nhân 40.000 (đi th chính tr)

General Francisco Franco

CHUNG FRANCCO CHUNG 
Tây Ban Nha (1939-1975)
Chế đ Phát xít / quân s đc tài
Nn nhân 35.000 (đi th chính tr

Fidel Castro
FIDEL CASTRO 
Cuba (1959-2006) 
Chế đ Cng sn
Nn nhân 30.000 (đi th chính tr)

Hafez/Bashar Al-Assad
HAFEZ / BASHAR ALASSAD 
Syria (Hafez 1970- 2000, Bashar 2000-) 
Chế đ đc tài Đng Ba'ath
Nn nhân 25.000-30.000 (đi th chính tr / phái phái


Ayatollah Ruhollah Khomeini
AYATOLLAH RUHOLLAH KHOMEINI 
Iran (1979-1989) 
Chế đ đc tài Hi giáo
Nn nhân 20.000 (đi lp chính tr / tôn giáo)

Robert Mugabe
ROBERT MUGABE 
Zimbabwe (1982-) 
Chế đ đc tài cá nhân
Nn nhân 15.000 (đi th chính tr / b lc)

General Jorge Videla
CHUNG JORGE VIDELA 
Argentina (1976-83) 
Chế đ quân s đc tài quân s
Nn nhân 13.000 (đi lp chính tr cánh t)
Augusto Pinochet

CHUNG AUGUSTO PINOCHET
Chile (1973-90) 
Chế đ quân s đc tài quân s
Nn nhân 3,000 (đi th chính tr)




__._,_.___
Posted by: nguyenvan nam 

No comments:

Post a Comment

Thanks

Featured post

Lisa Pham Vấn Đáp official 8/6/2023

Popular Posts

Popular Posts